>>> Chi tiết: Hướng dẫn sử dụng Trang tin điện tử cấp xã
MỤC LỤC
I. Chuẩn bị tin/ bài trước khi đăng tải lên website
II. Hướng dẫn đăng tin bài
1. Địa chỉ website
2. Đăng nhập:
3. Đổi mật khẩu:
4. Các bước đăng 1 tin/ bài mới
5. Chèn hình ảnh vào nội dung tin/bài
6. Đính kèm tệp tin tài liệu vào nội dung tin/bài.
7. Chèn đường liên kết vào nội dung tin/ bài.
8. Chỉnh sửa tin/ bài đã đăng.
III. Hướng dẫn đăng văn bản
IV. Hướng dẫn một số tiện ích
VI. PHỤ LỤC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP XÃ
1. Nội dung tin/ bài
*) Đối với tin bài tự biên soạn: soạn thảo trong Word với font chữ Arial, cỡ 10 trên giấy A4, hướng dọc;
*) Đối với tin/ bài tham khảo từ trang web khác: thực hiện sao chép vào Notepad. Nếu nội dung chứa bảng biểu thì phần bảng biểu sao chép riêng vào Word (Notepad không hiển thị bảng biểu).
2. Hình ảnh
- Đặt tên theo yêu cầu mục 4;
- Thay đổi kích thước ảnh sao cho: chiều rộng tối đa 600px, chiều cao đối đa là 800px. Chúng ta có thể truy cập trang web sau để thay đổi kích thước ảnh trực tuyến: https://bietmaytinh.com/resizeanh/
3. Cách đặt tên tệp hình ảnh, tài liệu đính kèm
- Tên tệp không có dấu, viết liền, không chứa ký tự đặc biệt, tránh trùng lặp
II. Hướng dẫn đăng tin bài
1. Địa chỉ website
Trang thông tin điện tử các xã, phường, thị trấn có cấu trúc chung là:
http://Têncấpxã.têncấphuyện.haiduong.gov.vn
Trong đó Têncấpxã, têncấphuyện: viết liền không có dấu.
Ví dụ địa chỉ website phường Hải Tân, thành phố Hải Dương là:
http://haitan.tphaiduong.haiduong.gov.vn
2. Đăng nhập:
- Bước 1: Truy cập vào website của đơn vị mình
- Bước 2: Kích chuộc vào nút Đăng nhập ở cuối bên trái trang web
+ Sẽ xuất hiện của sổ, gõ Tên tài khoản và Mật khẩu:
Tên đăng nhập: quantri ; mật khẩu mặc định: …. (Liên hệ: 0904833554; 0912675450; 0983328746; 0375461918 -> để lấy mật khẩu mặc định)
+ Sau đó kích chuột vào nút Đăng nhập
Sau khi đăng nhập, giao diện quản trị sẽ được hiện ra.
3. Đổi mật khẩu:
Chú ý: Sau khi đăng nhập bằng Mật khẩu mặc định, yêu cầu các đơn vị phải đổi ngay mật khẩu mặc định
*) Tắt chế độ gõ tiếng Việt trước khi đổi mật khẩu, sau đó thực hiện các bước:
- Bước 1: Kích chuột vào nút Đổi mật khẩu
- Bước 2: Nhập mật khẩu cũ, nhập mật khẩu mới và gõ lại mật khẩu mới -> Thực hiện nhấn nút Thay đổi
4. Các bước đăng 1 tin/ bài mới
Chú ý: Trước khi đăng tin/bài: nội dung tin bài đã được biên soạn trên Word bằng phông chữ Arial và các hình ảnh liên quan đến tin bài được lưu trên máy tính.
- Bước 1: Truy cập vào website của đơn vị mình
- Bước 2: Đăng nhập vào trang quản trị nội dung trang web:
Sau khi đăng nhập, giao diện quản trị sẽ được hiện ra.
- Bước 3: Kích chuột vào nút Tạo mới tin bài
Chọn tab Thuộc chuyên mục. Chọn chuyên mục con của tin/bài.
Tại Tab tiêu đề: Gõ tiêu đề tin, bài cần đăng
Tại tab chú thích: Gõ tóm tắt tin, yêu cầu ngắn gọn nêu được nội dung chính của tin (khoảng 2 dòng).
Tại tab ảnh minh họa: nhấn nút Choose File để chọn tệp ảnh trong máy tính làm ảnh minh họạ (ảnh này sẽ được hiển thị ra ngoài trang chủ). Tên tệp ảnh cần viết liền, không có dấu, không chứa ký tự đặc biệt.
Bước 4: Sao chép nội dung tin/bài dán vào tab Nội dung như sau:
- Kích chuột vào tab đưa làm tin nóng (1) (được đánh dấu đen bên trên) nếu muốn tin được hiển thị ngoài trang chủ.
- Nhấn biểu tượng chữ W (2), rồi sao chép từ Word và dán (nhấn Ctrl + V (3)) nội dung vào của sổ nhỏ, sau đó kích vào nút Chèn (4).
-
Sau khi đã click vào biểu tượng Chèn, Cửa sổ quay trở lại lúc ban đầu, lúc này tin đã được hiện ra trên tab Nội dung
- Nhấn biểu tượng và chọn như hình sau (đánh dấu đỏ 5, 6, 7) để thực hiện xóa định dạng HTML;
- Sau đó bôi đen toàn bộ nội dung rồi chỉnh chọn Kiểu chữ Arial và cỡ chữ 2 (10pt) và thực hiện các định dạng khác.
Bước 5: Nhấn nút Phê duyệt để đăng hiển thị tin/ bài lên trang web.
Chú ý: Khi sao chép từ Word thì trang tài liệu để định dạng giấy A4, hướng dọc.
5. Chèn hình ảnh vào nội dung tin/bài
Nếu muốn tải hình ảnh lên, ta kích chuột vào biểu tượng hình ảnh (Chèn hình) được đánh dấu đen dưới đây. Ảnh có kích thước chiều rộng tối đa 680pixel đối với ảnh ngang, tối đa 460pixel đối với ảnh dọc. Tương đương tầm 300KB trở xuống. Nếu ảnh to, sẽ phá cấu trúc website
Click chuột vào Tải lên để tải ảnh mới từ máy tính lên hệ thống (Lưu ý tên file ảnh phải viết liền, không dấu, không ký tự đặc biệt). Chọn tệp từ máy tính
Kích chọn hình, nhập chiều rộng 600 -> 680 (nếu là ảnh ngang), 460 (nếu là ảnh dọc), rồi nhấn nút Chèn như hình
- Căn chỉnh ảnh và chú thích ảnh ra giữa, in đậm, viết nghiêng.... như sau
Ấn phê duyệt để tin được đăng ra ngoài
6. Đính kèm tệp tin tài liệu vào nội dung tin/bài.
- Thực hiện các bước 1, 2, 3, 4 như mục 2.
- Bôi đen dòng văn bản cần chèn tệp đính kèm, kích chọn biểu tượng Văn bản được đánh dấu đen dưới đây.
Cửa sổ hiện ra như sau, chọn tải lên để tải tệp tài liệu từ máy tính
Sau khi click tải lên, chọn tài liệu đã lưu trong máy tính (lưu ý, tên tài liệu cần phải viết liền, không dấu). Sau đó kích nút Chèn
- Kích nút Phê duyệt
- Thực hiện các bước 1, 2, 3, 4 như mục 2.
- Bôi đen dòng cần chèn liên kết rồi kích chuột vào biểu tượng chèn đường link được đánh dấu đen dưới đây
Sau đó, cửa sổ hiện ra như sau, sao chép đường link cần chèn dán vào tab Url rồi ấn ok
Nhấn nút Phê duyệt.
8. Chỉnh sửa tin/ bài đã đăng.
- Chọn tab Quản lý tin bài
Vào tab Trạng thái, Chọn Đã phê duyệt rồi click Tìm kiếm.
- Chọn tin vào tiêu đề tin/ bài cần chỉnh sửa
- Thực hiện các chỉnh sửa cần thiết
- Kích vào nút Phê duyệt để tin được đăng ra ngoài
III. Hướng dẫn đăng văn bản
Kích vào tab Quản lý văn bản: Danh sách các văn bản được tìm theo chuyên mục và năm cùng với trạng thái Hiển thị là văn bản được hiển thị ra ngoài còn Không hiện thị là được lưu trong quản trị
Muốn thêm một văn ta kích vào nút Thêm mới (hoặc Tạo mới văn bản trên Menu):
Các bước thực hiện: Chọn chuyên mục, Số Hiệu , và ngày ban hành, trích yếu
Kích chooseFile là chọn file cần đưa lên. Kích Attach thì file đó sẽ được tải lên vào danh sách Đính kèm file. Muốn xóa file đã đưa lên danh sách Đính kèm file thì chọn và kích Delete
Xong các thao tác dữ liệu thực hiện kích:
Gửi VB: Tức là văn bản đã được đưa lên và lưu vào trong quản trị
Hiện thị VB: Vừa lưu trong quản trị vừa hiện ra ngoài
Hủy: Là làm lại việc thêm mới văn bản
Các lưu ý khi đăng tin, bài trên website :
1. Cách đặt tên file: tuyệt đối ko đặt tên có dấu và có dấu cách. Tên file phải là tên ko dấu và viết liền.
- Đối với file ảnh nên đặt tên sự kiện và kèm ngày. Tránh tình trạng đặt trùng file dẫn đến ảnh của sự kiện này lại ở bài về 1 sự kiện khác. Chọn đuôi ảnh là JPG thay vì đuôi GIF
Ví dụ: hội nghị viên chức được tổ chức ngày 28.1.2018. Tên file ảnh sẽ là: HNVC28_1_2018.JPG .
- Đối với file văn bản, tên file nên là số hiệu và ngày phát hành văn bản. Ko được đặt tên file có dấu và dấu cách.
Ví dụ: Quyết định 456 của UBND tỉnh ban hành ngày 28.01.2018 về việc X. Thì tên file là: QDUBND456_28_01_2018
2. Font chữ: chọn font chữ Arial size 10. Tuyệt đối tiêu đề tin, bài ko viết chữ in hoa mà phải viết chữ thường.
3. Khi copy tin bài từ 1 website khác nhất thiết phải copy tin vào Notepad rồi mới đc đăng tin. Nếu ko copy vào notepad, font chữ rất lộ cộ, ko bảo đảm đc tính thẩm mỹ cũng như bảo mật thông tin
· Đối với các tin có bảng biểu, copy và chỉnh sửa trên word trc khi đăng tin. Ko chỉnh sửa trong notepad vì notepad xóa bảng biểu
4. Dung lượng ảnh, kích cỡ ảnh: Đăng ảnh nhất thiết phải chỉnh sửa ảnh cho dung lượng bé. Giữ nguyên file gốc ảnh có dung lượng to sẽ làm phá vỡ cấu trúc website. Chỉ để ảnh có độ rộng width 600 pixel, độ cao height 400 pixel (đối với ảnh ngang), 800pixel (đối với ảnh dọc)
1. Thay đổi thông tin chân footer
- Bước 1: Trong mục quan trị hệ thống Thay đổi footer
- Bước 2: Cập nhập thêm các thông tin như: trưởng ban biên tập, Địa chỉ, điện thoại,…
Chú ý: tuyệt đối không xóa mục Đăng nhập
- Bước 3: Nhấn chuột nút Tạo Logo
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc liên hệ:
- Điện thoại (zalo): 0904833554; 0912675450; 0983328746
TT | TIÊU CHÍ | Cách tính điểm | Thang điểm | Điểm tối đa | Hướng dẫn | Tài liệu kiểm chứng |
I | Đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch) trên Cổng/ Trang TTĐT | | | 27 | | |
| Chuyên mục Giới thiệu chung | | | | | |
1 | Thông tin về lịch sử phát triển, điều kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương; bản hồ hành chính cấp xã | Đầy đủ | 1 | 1 | | Báo cáo kết quả hoạt động của Cổng/Trang thông tin điện tử; Hình ảnh kiểm chứng |
Không đầy đủ | 0.5 | |
Không đăng tải | 0 | |
2 | Thông tin về lãnh đạo cấp xã (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) | Đầy đủ | 1 | 1 | | nt |
Không đầy đủ | 0.5 | |
Không đăng tải | 0 | |
3 | Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc) | Đầy đủ | 1 | 1 | | nt |
Không đầy đủ | 0.5 | |
Không đăng tải | 0 | |
| Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành | | | | | |
4 | Kế hoạch/ lịch công tác hàng tháng | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng | 1 | 1 | | nt |
5-11 tháng | 0.5 | |
Dưới 5 tháng | 0 | |
5 | Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng | 1 | 1 | | nt |
5-11 tháng | 0.5 | |
Dưới 5 tháng | 0 | |
| Chuyên mục Thông tin tuyên truyền | | | | | |
6 | Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | Đầy đủ và kịp thời 8-12 bài | 1 | 1 | | nt |
3-7 bài | 0.5 | |
<3 bài | 0 | |
7 | Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao động (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >= 4 bài | 1 | 1 | | nt |
1-3 bài | 0.5 | |
0 bài | 0 | |
8 | Số bài viết tuyên truyền về chế độ, chính sách người có công (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >= 4 bài | 1 | 1 | | nt |
1-3 bài | 0.5 | |
0 bài | 0 | |
9 | Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển (liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >= 2 bài | 1 | 1 | | nt |
1 bài | 0.5 | |
0 bài | 0 | |
10 | Tuyên truyền về hoạt động quản lý, khai thác tài nguyên thiên nhiên (liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >= 2 bài | 1 | 1 | | nt |
1 bài | 0.5 | |
0 bài | 0 | |
11 | Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, rác thải (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >= 10 bài | 1 | 1 | | nt |
3-9 bài | 0.5 | |
<3 bài | 0 | |
12 | Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >= 10 bài | 1 | 1 | | nt |
3-9 bài | 0.5 | |
<3 bài | 0 | |
13 | Số bài viết về phát triển sản xuất kinh doanh, mùa vụ,… (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >= 4 bài | 1 | 1 | | nt |
1-3 bài | 0.5 | |
0 bài | 0 | |
| Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn | | | | | |
14 | Thông tin kế hoạch sử dụng đất (liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | Đầy đủ | 1 | 1 | | nt |
Không đầy đủ | 0 | |
15 | Quy hoạch/ kế hoạch/ chính sách thu gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | Có đầy đủ | 1 | 1 | | nt |
Không | 0 | |
| Chuyên mục Văn bản QPPL | | | | | |
16 | Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp huyện, cấp tỉnh và trung ương | Có đầy đủ | 1 | 1 | | nt |
Không | 0 | |
| Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu tư | | | | | |
17 | Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm | Đầy đủ | 1 | 1 | | nt |
Không đầy đủ | 0 | |
18 | Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi đầu tư | Đầy đủ | 1 | 1 | | nt |
Không đầy đủ | 0 | |
19 | Thông tin về sáng kiến kinh nghiệm, đề tài nghiên cứu khoa học | Có | 1 | 1 | | nt |
Không | 0 | |
| Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến | | | | | |
20 | DVC TT mức độ 1 và 2 | 100% TTHC | 1 | 1 | | nt |
dưới 100% TTHC | 0 | |
21 | DVC TT mức độ 3 | Có | 1 | 1 | | nt |
Không | 0 | |
22 | DVC TT mức độ 4 | Có | 1 | 1 | | nt |
Không | 0 | |
| Chuyên mục Thống kê, báo cáo | | | | | |
23 | Báo cáo Kinh tế xã hội hàng quý | 4 | 1 | 1 | | nt |
02-Mar | 0.5 | |
0-1 | 0 | |
24 | Báo cáo Kinh tế xã hội năm | Có | 1 | 1 | | nt |
Không | 0 | |
25 | Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm, môi trường, hàng quý | 4 | 1 | 1 | | nt |
02-Mar | 0.5 | |
0-1 | 0 | |
26 | Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm, môi trường năm | Có | 1 | 1 | | nt |
Không | 0 | |
27 | Báo cáo về đất đai, dân số, lao động hàng quý | 4 | 1 | 1 | | nt |
02-Mar | 0.5 | |
0-1 | 0 | |
28 | Báo cáo về đất đai, dân số, lao động năm | Có | 1 | 1 | | nt |
Không | 0 | |
29 | Chuyên mục Ý kiến góp ý/ Hỏi đáp | Có | 1 | 1 | | nt |
Không | 0 | |
30 | Chức năng hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận thông tin | Có | 1 | 1 | | nt |
không | 0 | |
II | Đánh giá mức độ tương tác | | | 18 | | |
| Ứng dụng phần mềm nội bộ phục vụ quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp (QLHS & ĐHTN) (Phần mềm Quản lý văn bản) | | | | | |
1 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên phần mềm QLHS & ĐHTN | Tỷ lệ = Số CBCC cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng PM QLVB/ Tổng số CBCC cấp xã | Tỷ lệ x 1 | 1 | Ví dụ: xã A có 20 CBCC cấp xã trong đó có 20 CBCC được cấp tài khoản và sử dụng PM QLVB Vậy cách tính là: (20/20) x 1= 1 | Các báo cáo có nội dung liên quan như: Báo cáo kết quả ứng dụng CNTT; báo cáo số liệu phát triển Chính phủ điện tử (theo biểu mẫu) |
2 | Tỷ lệ cán bộ bán chuyên trách cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên phần mềm QLHS & ĐHTN | Tỷ lệ = Số CB CT cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng PM QLVB/ Tổng số CBCT | Tỷ lệ x 1 | 1 | Ví dụ: xã A có 2 CBCT cấp xã trong đó có 2 CBCT được cấp tài khoản và sử dụng PM QLVB Vậy cách tính là: (2/2) x 1= 1 | nt |
3 | Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trên phần mềm QLHS & ĐHTN/ Tổng số bản văn bản đến UBND cấp xã | Tỷ lệ = Số VB đến được số hóa / Tổng số VB đến bằng giấy | Tỷ lệ x 1 | 1 | VD: có 200 VB đến được số hóa / Tổng số 400 VB đến bằng giấy Vậy cách tính là: (200/400) x 1= 0,5 | nt |
4 | Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trên phần mềm QLHS & ĐHTN/ Tổng số bản văn bản đi của UBND xã | Tỷ lệ = Số VB đến đi số hóa / Tổng số VB đi bằng giấy | Tỷ lệ x 1 | 1 | VD: có 200 VB đi được số hóa / Tổng số 400 VB đi bằng giấy Vậy cách tính là: (200/400) x 1= 0,5 | nt |
5 | Tỷ lệ văn bản điện tử trình Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt trên phần mềm QLHS &ĐHTN/ Tổng số văn bản đến và đi của UBND cấp xã | Tỷ lệ = Tổng số VB đi và đến được số hóa, chuyển LĐ phân công xử lý hoặc phát hành / Tổng số VB đi và đến bằng giấy | Tỷ lệ x 1 | 1 | VD: có 200 VB đi và 300 VB đến được số hóa, chuyển LĐ phân công xử lý hoặc phát hành/Tổng số 400 VB đi và 400 VB đến bằng giấy Vậy cách tính là: (200+300/400+400) x 1= 0,6 | nt |
| Ứng dụng chữ ký số | | | | | |
6 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng / Tổng số bản văn bản đi của UBND cấp xã | Tỷ lệ = Tổng số VB được ký số bằng chữ ký số cơ quan/ Tổng số bản văn bản đi của UBND xã | Tỷ lệ x 1 | 1 | VD: xã A có tổng số VB được ký số bằng chữ ký số cơ quan là 200/ Tổng số VB đi UBND xã là 400 Vậy cách tính là: (200/400) x 1= 0,5 | nt |
7 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng / Tổng số bản văn bản đi của UBND cấp xã | Tỷ lệ = Tổng số VB được ký số bằng chữ ký số Lãnh đạo cơ quan/ Tổng số bản văn bản đi của UBND xã | Tỷ lệ x 1 | 1 | VD: xã A có tổng số VB được ký số bằng chữ ký số Lãnh đạo cơ quan là 200/ Tổng số VB đi UBND xã là 400 Vậy cách tính là: (200/400) x 1= 0,5 | nt |
| Ứng dụng thư điện tử | | | | | |
8 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước | Tỷ lệ = Số CBCC cấp xã được cấp và sử dụng hộp thư điện tử chuyên dùng/ Tổng số CBCC cấp xã | Tỷ lệ x 1 | 1 | Ví dụ: xã A có 100 CBCC cấp xã trong đó có 80 CBCC được cấp và sử dụng hộp thư điện tử chuyên dùng Vậy cách tính là: (80/100) x 1= 0,80 | nt |
| Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC | | | | | |
(phần mềm một cửa/ TTHCC) | | |
9 | Ứng dụng phần mềm một cửa tại UBND cấp cấp xã | Có ứng dụng | 1 | 1 | | nt |
Không ứng dụng | 0 | |
10 | Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm tại UBND cấp xã / Tổng số TTHC của đơn vị | Tỷ lệ = Số TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm tại UBND cấp xã / Tổng số TTHC của cơ quan | Tỷ lệx 1 | 1 | Ví dụ: xã A có 100 TTHC trong đó có 80 TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm Vậy cách tính là: (80/100) x 1= 0,80 | nt |
11 | Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý trong năm | Tỷ lệ = Số hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm 1 cửa/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và có hạn thụ lý trong năm | Tỷ lệx 1 | 1 | Ví dụ: xã A có 100 hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm 1 cửa/ trong đó có 80 TTHC được hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm Vậy cách tính là: (80/100) x 1= 0,80 | nt |
12 | Phầm mềm đánh giá mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với CBCC thụ lý TTHC | Có | 1 | 1 | | nt |
Không | 0 |
| Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản | | | | Cơ quan, đơn vị có sử dụng những phần mềm: tên phần mềm, đường dẫn | |
13 | Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công | Có | 1 | 1 | | - Báo cáo có nội dung liên quan như: Báo cáo kết quả ứng dụng CNTT; - Hình ảnh kiểm chứng |
Không | 0 | |
14 | Phần mềm quản lý cán bộ công chức | Có | 1 | 1 | | nt |
Không | 0 |
15 | Phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư | Có | 1 | 1 | | nt |
Không | 0 |
16 | Phần mềm quản lý đối tượng chính sách, người có công | Có | 1 | 1 | | nt |
Không | 0 |
17 | Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại và tố cáo | Có | 1 | 1 | | nt |
Không | 0 |
18 | Phần mềm quản lý địa chính, xây dựng/ quy hoạch đô thị | Có | 1 | 1 | | nt |
Không | 0 |
IV | Đánh giá mức độ giao dịch | | | 10 | | |
1 | Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/ tổng số TTHC cấp xã | Tỷ lệ = Tổng số DVC TT mức độ 3 của cấp xã/ Tổng số TTHC cấp xã | Tỷ lệ x 1 | 1 | Ví dụ: xã A có 50 TTHC trong đó có 15 DVC TT mức độ 3 Vậy cách tính là: (15/50) x 1= 0,3 | - Các báo cáo có thể hiện nội dung có liên quan như: Báo cáo kết quả ứng dụng CNTT; báo cáo số liệu phát triển CPĐT; báo cáo cải cách hành chính; báo cáo kiểm soát TTHC |
2 | Tỷ lệ DVC TT mức độ 4/ tổng số TTHC cấp xã | Tỷ lệ = Tổng số DVC TT mức độ 4 của cấp xã/ Tổng số TTHC cấp xã | Tỷ lệ x 1 | 1 | Ví dụ: xã A có 50 TTHC trong đó có 15 DVC TT mức độ 4 Vậy cách tính là: (15/50) x 1= 0,3 | nt |
3 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/ tổng số hồ sơ UBND cấp xã thị lý trong năm | Tỷ lệ = Tổng số hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3 của cấp xã/ Tổng số hồ sơ cấp xã nhận thụ lý trong năm | Tỷ lệ x 1 | 1 | Ví dụ: xã A có 300 hồ sơ tiếp nhận và thụ lý trong đó có 60 hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3 Vậy cách tính là: (60/300) x 1= 0,2 | nt |
4 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4/ tổng số hồ sơ UBND cấp xã nhận thụ lý trong năm | Tỷ lệ = Tổng số hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4 của cấp xã/ Tổng số hồ sơ cấp xã nhận thụ lý trong năm | Tỷ lệ x 1 | 1 | Ví dụ: xã A có 300 hồ sơ tiếp nhận và thụ lý trong đó có 60 hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4 Vậy cách tính là: (60/300) x 1= 0,2 | nt |
5 | Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả lời trên Cổng, Trang TTĐT/ Tổng số ý kiến gửi đến | Tỷ lệ = Số ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả lời trên Cổng,Trang TTĐT/ Tổng số ý kiến phản ánh của các tổ chức, cá nhân gửi đến | Tỷ lệ x 1 | 1 | Ví dụ: xã A có Tổng số ý kiến phản ánh của các tổ chức, cá nhân gửi đến là 10. Trong đó có 6 ý kiến của tổ chức, cá nhân được trả lời trên Cổng/Trang thông tin điện tử của xã Vậy cách tính là: (6/10) x 1 = 0.6 | nt |
6 | Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện | Tỷ lệ = Số DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện | Tỷ lệ x 1 | 1 | Ví dụ: xã A có Tổng số TTHC liên thông từ cấp xã lên cấp huyện là 50. Trong đó có số DVCTT mức độ 3, 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện là 30. Vậy cách tính là: (30/50) x 1 = 0.6 | nt |
7 | Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã với cấp huyện/ tổng số cuộc học cấp huyện tổ chức làm việc với cấp xã | Tỷ lệ = số cuộc họp trực tuyến cấp xã với UBND quận/ huyện/ Tổng số cuộc họp (không trực tuyến) cấp huyện tổ chức làm việc với UBND cấp xã | Tỷ lệ x 1 | 1 | Ví dụ: huyện có tổ chức 10 cuộc họp với cấp xã hoặc xã A. Trong đó có 5 cuộc họp trực tuyến. Vậy cách tính là: (5/10) x 1 = 0.5 | Báo cáo kết quả ứng dụng CNTT xây dựng CQĐT 6 tháng, năm |
8 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn công khai trên phần mềm 1 cửa/ tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã | Tỷ lệ = Số hồ sơ TTHC trả đúng hạn/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã | Tỷ lệ x 1 | 1 | Ví dụ: xã A có Tổng số hồ sơ TTHC tiếp nhận, thụ lý tại UBND xã là 100. Trong đó số hồ sơ TTHC trả đúng hạn công khai trên phần mềm 1 cửa là 99 . Vậy cách tính là: (99/100) x 1 = 0.99 | Báo cáo kết quả ứng dụng CNTT xây dựng CQĐT 6 tháng, năm |
9 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn qua DVC TT mức 3, 4/ tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã qua DVC TT mức 3, 4 | Tỷ lệ = Số hồ sơ nộp qua DVC TT mức độ 3 và 4 trả đúng hạn/ tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực tuyến mức độ 3 và 4 tại UBND cấp xã | Tỷ lệ x 1 | 1 | Ví dụ: xã A có Tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực tuyến mức độ 3 và 4 tại UBND cấp xã là 50. Trong đó số hồ sơ TTHC qua DVC TT mức độ 3, 4 trả đúng hạn là 48 . Vậy cách tính là: (48/50) x 1 = 0.96. | Báo cáo kết quả ứng dụng CNTT xây dựng CQĐT 6 tháng, năm |
10 | Tỷ lệ dân cư được số hóa quản lý trong CSDL dân cư quốc gia/ tổng dân số cấp xã | Tỷ lệ = Số dân cư được số hóa quản lý trong CSDL dân cư quốc gia/ tổng dân số ở xã | Tỷ lệ x 1 | 1 | Ví dụ: xã A có Tổng dân dân số là 2000 người. Trong đó số dân cư được số hóa trong quản lý CSDL dân cư quốc gia là 1600 Vậy cách tính là: (1600/2000) x 1 = 0.8. | Báo cáo kết quả ứng dụng CNTT xây dựng CQĐT 6 tháng, năm |
V | Đánh giá mức độ chuyển đổi | | | 5 | | |
1 | Có ứng dụng mẫu biểu điện tử dùng chung cấp xã | Có | 1 | 1 | Tên ứng dụng | nt |
Không | 0 |
2 | Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại UBND cấp xã (1 cửa, DVC TT, QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng chuyên ngành khác….) | Có | 1 | 1 | Tên ứng dụng | nt |
Không | 0 |
3 | Tỷ lệ hồ sơ nhận qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp xã - huyện nhận được tại cấp xã | Tỷ lệ = Số hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp xã - huyện nhận được tại cấp xã | Tỷ lệ x 1 | 1 | Ví dụ: xã A có Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp xã - huyện nhận được tại cấp xã là 500. Trong đó số hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện là 100. Vậy cách tính là: (100/500) x 1 = 0.2. - Lưu ý: Sử dụng số liệu từ báo cáo của cấp xã | nt |
4 | Tỷ lệ hồ sơ nộp liên thông từ cấp xã gửi trực tuyến lên cấp huyện/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ xã- huyện nhận được tại cấp huyện | Tỷ lệ = Số hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp huyện - tỉnh nhận được tại cấp huyện | Tỷ lệ x 1 | 1 | Ví dụ: xã A có Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp xã lên cấp huyện nhận được tại cấp huyện là 500. Trong đó số hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện là 100. Vậy cách tính là: (100/500) x 1 = 0.2. | nt |
5 | Tỷ lệ hồ sơ liên thông cả 3 cấp nhận được qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã | Tỷ lệ = Số hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã | Tỷ lệ x 1 | 1 | Ví dụ: xã A có Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh nhận được tại cấp xã là 400. Trong đó số hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh là 100. Vậy cách tính là: (100/400) x 1 = 0.25. | nt |